THÔNG TIN 64 TỈNH THÀNH CỦA VIỆT NAM

Khu vực

Tỉnh, thành

Quận, huyện

Dân tộc

 Vùng Tây Bắc

Sơn La

- Tỉnh lỵ :  Thị xã Sơn La
- Các huyện thịQuỳnh Nhai, Mường
   La, Thuận Châu, Phù Yên, Bắc Yên,
   Mai Sơn, Sông Mã, Yên Châu,
   Mộc Châu.

Dao, Xinh Mun, Khơ Mú, Kháng, La Ha, Thái, Việt (Kinh), Mường...

Lai Châu

- Tỉnh lỵ: Thị xã Lai Châu
- Các huyện thị: Mường Tè, Phong
   Thổ, Sìn Hồ, Mường Lay, Tủa 
  Chùa, Tuần Giáo, Điện Biên, Điện
  Biên Đông.

Thái, Mông, Việt (Kinh), Khơ Mú, Hà Nhì, Giáy, La Hủ, Lào, Cống, Mảng, Phù Lá, Kháng, Si la...

Hòa Bình

- Tỉnh lỵ: Thị xãHoà Bình
- Các huyện thị:Đà Bắc, Mai Châu, 
  Kỳ Sơn, Cao Phong, Lương Sơn, 
  Kim Bôi, Tân Lạc, Lạc Sơn, Lạc Thủy,
  Yên Thủy.

Việt (Kinh), Mường, Thái, Tày, H'mông, Dao.

Vùng Đông Bắc

Hà Giang

- Tỉnh lỵ: Thị xã Hà Giang
- Các huyện thị: Đồng Văn, Mèo
  Vạc, Yên Minh, Quản Bạ, Bắc Mê, 
  Hoàng Su Phì, Vị Xuyên, Xín Mần,
  Bắc Quang

Việt (Kinh), Tày, H'Mông, Dao, Nùng, Cao Lan, 
Hoa, Sán Dìu

Cao Bằng

- Tỉnh Lỵ: Thị xã Cao Bằng
- Các huyện thị: Bảo Lạc, Hà
  Quảng, Thông Nông, Trà Lĩnh,
  Trùng Khánh, Nguyên Bình, Hoà
  An, Phục Hoà, Quảng Uyên, Hạ
  Lang, Thạch An.

Tày, Nùng, Dao, Mông, Việt (Kinh), Hoa, 
Sán Cháy.

Lào Cai

- Tỉnh lỵ: Thành phố Lào Cai
- Các huyện thị: Thị xã Cam Đường; 
  huyện: Mường Khương, Bát Xát,
  Bắc Hà, Bảo Thắng, Sa Pa, Bảo
  Yên, Than Uyên, Văn Bàn.               

Việt (Kinh), H'Mông, Tày, Nùng, Dao, Thái, Giáy, Nùng, Lự, Bố Y, Kháng, La Chí, Phù Lá (Xá Phó), Hà Nhì, Mường, La Ha...

Bắc Cạn

- Tỉnh lỵ: Thị Xã Bắc cạn
- Các huyện thị: Pác năm, chợ
  đồn, chợ mới, bạch thông, Ngân
  Sơn, Na rì, Ba Bể

Tày, Kinh, Dao, Nùng, Mông, Hoa và Sán Chay

Lạng Sơn

- Tỉnh lỵ: Thị xã Lạng Sơn
- Các huyện thị: Tràng Định, Văn
  Lãng, Văn Quan, Bình Gia, Bắc
  Sơn, Hữu Lũng, Chi Lăng, Cao
  Lộc, Lộc Bình, Đình Lập.

Việt (Kinh), Tày, Nùng, Dao, Mông, Sán Chay, Ngái.

Tuyên Quang

- Tỉnh lỵ: Thị xãTuyên Quang
- Các huyện thị: Nà Hang, Chiêm
  Hoá, Hàm Yên, Yên Sơn, Sơn Dương

Việt (Kinh), Tày, H'Mông, Dao, Nùng, Cao Lan, Hoa,  Sán Dìu...

Yên Bái

- Tỉnh lỵ:Thành phố Yên Bái
- Các huyện, thị:thị xã Nghĩa
  Lộ; huyện: Lục Yên, Văn Yên,
  Mù Cang Chải, Trấn Yên, Yên Bình,
  Văn Chấn, Trạm Tấu.

Việt (Kinh), Tày, Nùng, Thái, Mường, Cao Lan, 
Khơ Mú, Phù Lá, Giáy.  

Thái Nguyên

- Tỉnh lỵ: Thành phố Thái Nguyên
- Các huyện, thị: thị xã Sông
  Công; huyện: Định Hoá, 
  Đại Từ, Võ Nhai, Đồng Hỷ, Phú
  Lương, Phú Bình, Phổ Yên.

Kinh, Tày, Nùng, Dao, SánDìu, H'Mông...

Phú Thọ

- Ðơn vị hành chính cấp huyện:
  Thành phố Việt Trì, thị xã Phú Thọ.
- Huyện: Hạ Hòa, T hanh Ba, 
  Ðoan Hùng, Sông Thao, Yên Lập,
  Thanh Sơn, Tam Thanh, Phong
  Châu.

Việt (Kinh), Mường, Dao, Sán Chay, 
Sán Dìu...  

Vĩnh Phúc

- Tỉnh lỵ: Thị xã Vĩnh Yên
- Các huyện:
Lập Thạch, Tam
  Dương, Bình Xuyên, Vĩnh Tường,
  Yên Lạc, Mê Linh

Việt (Kinh), Mường, Dao...

Bắc Giang

- Tỉnh lỵ: Thị xã Bắc Giang
- Các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn,
  Lục Nam, Yên Thế, Lạng Giang, 
  Yên Dũng, Việt Yên, Tân Yên và Hiệp
  Hoà

Việt (Kinh), Tày... 

Bắc Ninh

- Tỉnh lỵ: Thị xã Bắc Ninh
- Các huyện
: Quế Võ, Yên Phong,
  Tiên Du, Từ Sơn, Thuận
  Thành, Gia Bình, Lương Tài

Việt (Kinh), Hoa. Tày...

Quảng Ninh

- Tỉnh Ly: TP Hạ Long
- Các huyện thị: TP Móng cái,
  Thị xã Cẩm phả, TX. Uông Bí,
  Ba Chế, Bình Liêu, Cô Tô, Đầm
  Hà, Đông Triều, Hải Hà, Hoành
  Bồ, Tiên Yên, Vân Đồn, Yên Hưng.

Dao, Tày, Sán Dìu, Sán Chay, Hoa, Nùng, Mường, Thái, Khơme, H’Mông, Ra-glai, Giáy, Cơ-ho, Ba Na, Hrê, Hà Nhì, La Chí, Cống, Stiêng, Si La, Phù Lá, Thổ, Ngái, Ê đê, Mnông, Gia Rai, Cor, Bru-Vân Kiều.

 VÙNG CHÂU THỔ SÔNG HỒNG

Hà Nội

- Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng, Ba
  Ðình, Ðống Ða, Tây Hồ, Cầu Giấy,
  Thanh Xuân
- 5 huyện ngoại thành: Từ Liêm,
  Gia Lâm, Ðông Anh, Thanh Trì,
  Sóc Sơn.

Kinh

Hải Phòng

- Tỉnh lỵ: Thành phố Hải Phòng
- Các huyện: Thị xã Đồ Sơn; huyện:
  Thủy Nguyên, An Hải, An Lão,
  Kiến Thụy, Tiên Lãng, Vĩnh Bảo,
  Cát Hải, Bạch Long Vĩ.  

Việt (Kinh), Hoa.

Hà Tây

- Tỉnh lỵ: Thị xã Hà Ðông
- Các huyện, thị: Thị xã Sơn Tây,
  huyện: Ba Vì, Phúc Thọ, Đan Phượng,
  Thạch Thất, Hoài Đức, Quốc Oai,
  Chương Mỹ, Thanh Oai, Thường
  Tín, Mỹ Đức, ứng Hoà, Phú Xuyên.

Việt (Kinh), Mường, Dao...

Hải Dương

- Tỉnh lỵ: Thành phố Hải Dương
- Các huyện: Chí Linh, Nam Sách,
  Thanh Hà, Kinh Môn, Kim Thành,
  Gia Lộc, Tứ Kỳ, Cẩm Giàng, Bình
  Giang, Thanh Miện, Ninh Giang.

Việt (Kinh), Hoa, Sán Dìu, Tày...

Hưng Yên

- Tỉnh lỵ: Thị xã Hưng Yên
- Các huyện: Mỹ Hào, Văn Lâm,
  Yên Mỹ, KhoáI Châu, Văn Giang,
  Ân Thi, Kim Động, Phù Cừ, Tiên
  Lữ. 

Việt (Kinh), Hoa, Sán Dìu, Tày...

Hà Nam

- Tỉnh lỵ: Thị xã Phủ Lý
- Các huyện:
Duy Tiên, Kim Bảng,
  Lý Nhân, Thanh Liêm, Bình Lục.

Việt (Kinh), Tày, Hoa...

Nam Định

- Tỉnh lỵ: Thành phố Nam Định
- Các huyện: Vụ Bản, Mỹ Lộc,
  ý Yên, Nam Trực, Trực Ninh, 
  Xuân Trường, Giao Thủy, Nghĩa
  Hưng, Hải Hậu

Việt (Kinh), Tày, Hoa...

Thái Bình

- Tỉnh lỵ: Thị xã Thái Bình
- Các huyện:Hưng Hà, Quỳnh
  Phụ, Thái Thuỵ, Đông Hưng, Vũ
  Thư, Kiến Xương, Tiền Hải.

chủ yếu là dân tộc Việt (Kinh)

Ninh Bình

- Tỉnh lỵ: Thị xã Ninh Bình
- Các huyện
: Thị xã Tam Điệp;
  huyện: Nho Quan, Gia Viễn, Hoa
  Lư, Yên Mô, Yên Khánh, Kim Sơn.

Việt (Kinh), Mường, Thái, Hoa, H'mông, Dao...

Bắc Trung Bộ

Thanh Hóa

- Tỉnh lỵ: Tp.Thanh Hoá
- Các huyện, thị: thị xã Sầm Sơn 
  và Bỉm Sơn; các huyện: Mường
  Lát, Quan Hoá, Quan Sơn, Bá
  Thước, Cẩm Thủy, Lang Chánh,
  Thạch Thành, Ngọc Lạc, Thường
  Xuân, Như Xuân, Như Thanh,
  Vĩnh Lộc, Hà Trung, Nga Sơn,
  Yên Định, Thọ Xuân, Hậu Lộc,
  Thiệu Hoá, Hoằng Hoá, Đông
  Sơn, Triệu Sơn, Quảng Xương,
  Nông Cống, Tĩnh Gia.

Việt (Kinh), Mường, Thái, Lào, Lự.

Nghệ An

- Tỉnh lỵ: Tp. Vinh
- Các huyện, thị: thị xã Cửa Lò;
  17 huyện: Diễn Châu, Quỳnh Lưu,
  Yên Thành, Đô Lương, Nghi Lộc,
  Hưng Nguyên, Nam Đàn, Thanh
  Chương, Tân Kỳ, Anh Sơn, Con
  Cuông, Nghĩa Đàn, Qùi Hợp, Qùi
  Châu, Quế Phong, Tương Dương,
  Kỳ Sơn.

Việt (Kinh), Khơ mú, Ơ đu, Thổ, Sán Dìu, H'Mông...

Hà Tĩnh

- Tỉnh lỵ:Thị xã Hà Tĩnh
- Các huyện, thị: thị xã Hồng
  Lĩnh, các huyện: Hương Sơn, Đức
  Thọ, Nghi Xuân, Can Lộc, Hương
  Khê, Thạch Hà, Cẩm Xuyên, Kỳ
  Anh, Vũ Quang.

Việt (Kinh), Chứt...

Quảng Bình

- Tỉnh lỵ: Thị xã Đồng Hới  
- Các huyện: Tuyên Hoá, Minh
  Hoá, Quảng Trạch, Bố Trạch, Quảng
  Ninh, Lệ Thủy

Việt (Kinh), Bru - Vân Kiều, Chứt, Lào...

Quảng Trị

- Tỉnh lỵ:Thị xã Đông Hà
- Các huyện, thị: thị xã Quảng
  Trị; huyện: Vĩnh Linh, Gio Linh,
  Cam Lộ, Triệu Phong, Hải Lăng,
  Hương Hoá, Đa Krong.

Việt (Kinh), Bru-Vân Kiều, Paco, Tà Ôi, Nùng, Xtiêng, Xu Đăng

Thừa Thiên Huế

- Tỉnh Lỵ: thành phố Huế.
- Các huyện thị: Phong Ðiền,
  Quảng Ðiền, Hương Trà, Phú Vang,
  Hương Thủy, Phú Lộc, Nam Ðông, 
  A Lưới và

Kinh

Nam Trung bộ

Đà Nẵng

Các quận, huyện:
- Quận: Hải Châu, Thanh Khê,
  Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Liên Chiểu,
  Cẩm Lệ.
- Huyện: Hoà Vang, Hoàng
  Sa

Dân tộc:Việt (Kinh), Hoa, Cờ Tu, Tày...

Quảng Nam

- hị xã Tam Kỳ, Thị xã Hội An;
  huyện
: Hiên, Đại Lộc, Điện Bàn, 
  Duy Xuyên, Nam Giang, Thăng
  Bình, Quế Sơn, Hiệp Đức, 
  Tiên Phước, Phước Sơn, Núi Thành,
  Trà My

Việt (Kinh), Cơ Tu, Xơ Đăng, 
Giẻ Triêng, Co (Cor)...

Quảng Ngải

- Thị xã Quảng Ngãi
- Các huyện: Lý Sơn, Bình Sơn,
  Trà Bồng, Sơn Tịnh, Sơn Tây, Sơn
  Hà, Tư Nghĩa, Nghĩa Hành, Minh
  Long, Mộ Đức, Đức Phổ, Ba Tơ.

Việt (Kinh), Hrê, Cơ-ho, Xơ Đăng...

Bình Định

- Tp  Quy Nhơn
- Các huyện: An Lão, Hoài Ân,
  Hoài Nhơn, Phú Mỹ, 
  Phù Cát, Vĩnh Thạnh, Tây Sơn,
  Vân Canh, An Nhơn, Tuy Phước.

Việt (Kinh), Chăm, Bana...

Khánh Hòa

- Tỉnh lỵ: Thành phố Nha Trang
- Các huyện, thị:
-Thị xã: Cam Ranh
- Huyện:Vạn Ninh, Ninh Hoà,
  Diên Khánh, Khánh Vĩnh, Khánh
  Sơn, Trường Sa, Cam Lâm.

Dân tộc: Việt (Kinh), Ra Glai, Hoa, Cơ Ho...

Phú Yên

- Tỉnh lỵ: thị xã Tuy Hòa
- Các huyện: Đồng Xuân, Sông
  Cầu, Tuy An, Sơn Hoà, 
  Tuy Hoà, Sông Hinh.

Dân tộc:  Việt (Kinh), Chăm, Ê Đê, Ba Na...

Tây Nguyên

Kon Tum

- Tỉnh lỵ: Thị xã Kon Tum
- Các huyện: Đăk Glei, Ngọc Hồi,
  Đắc Tô, Kon Plông, Đak Hà, Sa
  Thầy.

Việt (Kinh), Xơ Đăng, Ba Na, Giẻ Triêng, Gia Rai....

Gia Lai

- Tỉnh lỵ:thị xã Plei Ku
- Các huyện: An Khê, Ayun Pa,
  Chư Păh, Chư Prông, Chư Sê,
  Đức  Cơ, Ia Grai, Kbang, Krông
  Pa, Kong Chro, Mang Yang.

Việt (Kinh), Gia Rai, Ba Na, Xơ Đăng, Giẻ Triêng... 

Đak Lak

- Tỉnh lỵ: Thị xã Buôn Ma Thuột.
- Các huyện: Ea H'leo, Ea Súp,
  Krông Năng, Krông Buk, Buôn
  Đôn, Cư M'gar, Ea Kar,
  M'Đrắc, Krông Pắc, Cư Jút, Krông
  Ana, Krông Bông, Đắc Mil, Krông
  Nô, Lăk, Đăk R'lấp, Đăk Nông,
  Đăk Soong.

Việt(Kinh), Êđê, M'Nông, Nùng, Tày, Gia Rai

Đông Nam bộ

 

Lâm Đồng

- Tỉnh lỵ: Thành phố Đà Lạt
- Các huyện, thị: Thị xã Bảo Lộc;
  Lạc Dương, Đơn Dương, Đức Trọng,
  Lâm Hà, Bảo Lâm, Di linh, Đạ Huoai,
  Đạ Tẻh, Cát Tiên.

Việt (Kinh), Cờ Ho, Mạ, Lạt,...

Ninh Thuận

- Tỉnh lỵ: thị xã Phan Rang Tháp
  Chàm.
- Các huyện: Ninh Hải, Ninh Phước,
  Ninh Sơn

Việt (Kinh), Chăm, Raglai, Cơho, Hoa...

BÌNH PHƯỚC

- Tỉnh lỵ: Thị xã Đồng Xoài
- Các huyện: Đồng Phú, Phước
  Long, Lộc Ninh, Bù Đăng, Bình
  Long

Việt (Kinh), Xtiêng, Khmer, M'Nông...

Tây Ninh

- Tỉnh lỵ: Thị xã Tây Ninh
- Các huyện: Tân Biên, Tân Châu,
  Dương Minh Châu, Châu Thành,
  Hòa Thành, Bến Cầu, Gò Dầu,
  Trảng Bàng

Việt (Kinh), Chăm, Khmer

Bình Dương

- Tỉnh lỵ: Thị xã Thủ Dầu Một
- Các huyện: Bến Cát, Dầu Tiếng,
  Tân Uyên, Phú Giáo,Thuận An,
  Dĩ An

Việt (Kinh), Hoa, Khmer, Tày...

Đồng Nai

- Tỉnh lỵ: Thành phố Biên Hoà
- Các huyện: Tân Phú, Định Quán,
  Vĩnh Cửu, Thống Nhất, Long Khánh, 
  Xuân Lộc, Long Thành, 
  Nhơn Trạch.

Việt (Kinh), Hoa, Xtiêng, Êđê, Chơ ro, Khmer, Chăm, Mạ...

Bình Thuận

- Tỉnh lỵ: Thành phố Phan Thiết
- Các huyện: Tuy Phong, Bắc
  Bình, Hàm Thuận Bắc, 
  Hàm Thuận Nam, Hàm Tân, Đức
  Linh, Tánh Linh, Phú Quí.

Việt (Kinh), Chăm, Hoa, Cờ Ho, Chu Ru...    

 

- Tỉnh lỵ: Thành phố Vũng Tàu
- Các huyện: Thị xã Bà Rịa; huyện:
  Châu Đức, Xuyên Mộc, Tân Thành,
  Long Đất, Côn Đảo.

Việt (Kinh), Hoa, Khmer

Tp.Hồ Chí Minh

- Quận :1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,
  10, 11, 12, Gò Vấp, Tân Bình, Tân
  Phú,Phú Nhuận  , Bình Tân, Thủ
  Đức, Bình Thạnh
Huyện: Củ Chi, Hóc Môn huyện
  Bình Chánh huyện Nhà Bè và
  Cần Giờ

 

Đồng bằng sông Cửu Long

Long An

- Tỉnh lỵ: Tp. Tân An
- Các huyện: Bến Lức, Cần Đước,
  Cần Giuộc, Châu Thành, Đức Hoà,
  Đức Huệ, Mộc Hoá, Tân Thạnh,
  Tân Trụ, Thạnh Hoá, Thủ Thừa,
  Vĩnh Hưng, Tân Hưng.

Việt (Kinh), Khmer

Đồng Tháp

- Tỉnh lỵ: Thị xã Cao Lãnh
- Các huyện, thị: thị xã Sa Đéc;
  huyện: Tân Hồng, Hồng
  Ngự, Tam Nông, Thanh Bình,
  Tháp Mười, Cao Lãnh, Lấp Vò,
  Châu Thành, Lai Vung.

Việt (Kinh), Khmer, Hoa, Chăm.

An Giang

- Tỉnh lỵ: Thành phố Long Xuyên 
- Các huyện: Thị xã Châu Đốc; 
  huyện: An Phú, Tân Châu, Phú
  Tân, Châu Phú, Tịnh Biên, Tri
  Tôn, Chợ Mới, Châu Thành, Thoại
  Sơn.

 Việt (Kinh), Khmer, Chăm, Hoa,...

Tiền Giang

 

 

Vĩnh Long

- Tỉnh lỵ: Thị xã Vĩnh Long
- Các huyện: Long Hồ, Măng
  Thít, Bình Minh, Tam Bình, Trà
  Ôn, Vũng Liêm

 Việt (Kinh), Khmer, Hoa.

Bến Tre

- Tỉnh lỵ: Thị xã Bến Tre
- Các huyện: Châu Thành, Chợ
  Lách, Mỏ Cày, Giồng Trôm, Bình
  Đại, Ba Tri và Thạnh Phú.

Việt (Kinh)

Kiên Giang

- Tỉnh lỵ: Thị xã Rạch Giá
- Các huyện, thị: Thị xã Hà Tiên;
  huyện: Hà Tiên, Hòn Đất, 
  Tân Hiệp, Châu Thành, Giồng Riềng,
  Gò Quao, An Biên, An Minh, Vĩnh
  Thuận; 2 huyện đảo: Phú Quốc
  và Kiên Hải.

Dân tộc: Việt (Kinh), Khmer, Hoa

Cần Thơ

- Tỉnh lỵ: Thành phố Cần Thơ
- Các huyện, thị:
Thị xã Vị Thanh;
  huyện: Vị Thủy, Thốt Nốt, Ô Môn,
  Châu Thành A, Châu 
  Thành, Phụng Hiệp, Long Mỹ.

Dân tộc: Việt (Kinh), Khmer, Hoa

Trà Vinh

- Tỉnh lỵ: Thị xã Trà Vinh
- Các huyện: Càng Long, Cầu
  Kè, Tiểu Cần, Châu Thành, Trà
  Cú, Cầu Ngang, Duyên Hải

Dân tộc: Việt (Kinh), Khmer, Hoa

Sóc Trăng

- Tỉnh lỵ: Thị xã Sóc Trăng
- Các huyện: Kế Sách, Mỹ Tú,
  Mỹ Xuyên, Thạnh Trị, Long Phú,
  Vĩnh Châu.

Dân tộc: Việt (Kinh), Khmer, Hoa

Bạc Liêu

- Tỉnh lỵ: Thị xã Bạc Liêu
- Các huyện: Hồng Dân, Vĩnh
  Lợi, Đông Hải, Giá Rai

Dân tộc: Việt (Kinh), Hoa, Khmer, Chăm

Cà Mau

- Tỉnh lỵ: Thành phố Cà Mau
- Các huyện: Đầm Dơi, Ngọc Hiển,
  Cái Nước, Trần Văn Thời, U Minh,
  Thới Bình.

Dân tộc: Việt (Kinh), Hoa, Khmer, Chăm.

Tp.Hồ Chí Minh

- Quận:1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10,
  11, 12, Gò Vấp, Tân Bình, Tân
  Phú,Phú Nhuận  , Bình Tân, Thủ
  Đức, Bình Thạnh
- Huyện: Củ Chi, Hóc Môn huyện
  Bình Chánh huyện Nhà Bè và
  Cần Giờ

 

Tiền Giang

- Tỉnh lỵ: Thành phố Mỹ Tho,
- Huyện thị: thị xã Gò Công, Cai
  Lậy, Cái Bè,Châu Thành, Chợ
  Gạo, Gò Công Đông, Gò Công
  Tây, Tân Phước.

 

 

 

 

베트남 법인설립 절차

 

===========================
비나한인 안내  info..(소개)
===========================
베트남 투자진출 창업, 지분인수 경영 제반 컨설팅
법인설립 대표사무소 지사 개설, 법인형태 업종 추가
공장부지 임대공장 입지선정, 부동산 컨설팅 제공.

 

법인설립 입지선정 등 진출 준비부터 사후 경영 관리까지 일괄 컨설팅 서비스 제공

베트남 동종 업력 15년 이상에 걸쳐 축적된 경험과 노하우를 바탕으로 일관성 있는 선제적 컨설팅 제공과 전문 변호사, 법률행정 전문 통/번역 요원, 한국인 전문가 상주로 인한 완벽한 커뮤니케이션으로 최소의 시간과 비용으로 최선의 결과치 도출을 기대할 수 있는 검증된 베트남 투자진출 창업 전문 컨설팅 업체 'VINAHANIN CO.,LTD' 입니다..
공식 홈페이지: www.vinahanin.com
베트남 법인설립 절차 안내: 바로가기

 

상담/문의
-업무 시간: AM 8 ~ PM 5
(대면 미팅 시간: AM 9 ~ 11시, PM 1~3시 선약 필수)
-베트남(국가번호 +84)

0909 194 181 (한국어/일어)
028 6681 0114 (베트남어/영어)

- 이메일:  viethoasong@gmail.com (실시간 체크)
- 라인/카카오톡 ID: vinahanin (무료 직통 통화 가능)
- 카톡 상담 시간: AM 7~PM 7(베트남 현지시간)
(베트남 시간, 휴무일 카톡 상담, 부동산 안내 가능)
- 24 시간 온라인 상담 등록: 바로가기

ADD
3F, VIETPHONE BUILDING,
64 Nguyen Dinh Chieu, Da Kao, Quan 1, Ho Chi Minh, VIETNAM.

 

언제 어디서나 카톡 '바로상담'..!
비나한인 카톡 QR코드

vinahanin

 

네이버 톡톡

vinahanin