I- 베트남 - 중국 국경 관문

TT

베트남관문이름

중국관문이름

1

몽까이(Móng Cái, Quảng Ninh)

Đông Hưng (Quảng Tây)

2

휴응이(2Hữu Nghị, Lạng Sơn)

Hữu Nghị Quan (Quảng Tây)

3

동당(Đồng Đăng, Lạng Sơn)

Bằng Tường (Quảng Tây)

4

라오까이(Lào Cai, Lào Cai)

Hà Khẩu (Vân Nam)

5

탱투이(Thanh Thuỷ, Hà Giang)

Thiên Bảo (Vân Nam)

 

II- 베트남 라오스 국경관문

TT

베트남 관문이름

라오스 관문이름

1

떠이짱(Tây Trang, Điện Biên)

Xốp Hùm (Phong Xa Lỳ)

2

나메오(Na Mèo, Thanh Hoá)

Bản Lơi (Hủa Phăn)

3

남깐(Nặm Cắn, Nghệ An)

Nậm Căn (Xiêng Khoảng)

4

꺼우째오(Cầu Treo, Hà Tĩnh)

Na Pe (Bô Ly Khăm Xay)

5

짜로(Cha Lo, Quảng Bình)

Thông Khàm (Khăm Muộn)

6

라오바오(Lao Bảo, Quảng Trị)

Huội Ka Ky (Xa Va Na Khet)

7

버이(Bờ Y, Kon Tum)

Giàng Giơn (At ta pu)

 

III- 베트남-캄보디아 국경관문

 

TT

베트남 관문이름

캄보디아 관문이름

1

목바이(Mộc Bài, Tây Ninh)

Ba Vét (Xvay Riêng)

2

사맛(Xa Mát, Tây Ninh)

Tờ-Ra-Pang-Phơ-Lon (Công Pông Chàm)

3

빙스엉(Vĩnh Xương, An Giang)

Ca om Sno (Pray Veng)

4

띵비엔(Tịnh Biên, An Giang)

Phơ Nông Đơn (Kri Vông)

5

트엉프억(Thường Phước, Đồng Tháp)

Coc Rô Ca (Pray Veng )

6

징바(Dinh Bà, Đồng Tháp)

Bon Tia Chăkcrây (Pray Veng)

7

화르(Hoa Lư, Bình Phước)

XNun (Cro Chê )

8

레탱(Lệ Thanh, Gia Rai)

An Đông Pếch (Ratanakiri)

9

띠엔(Hà Tiên, Kiên Giang)

Lóc (CămPôt)